Trường đại học quốc gia Chungbuk top 10 Hàn Quốc

Công ty cổ phần tập đoàn giáo dục Ocean là đại diện tuyển sinh của trường đại học CHUNGBUK. Đây là trường đại học công lập top 10 tại Hàn Quốc. Chất lượng và học phí  của đại học CHUNGBUK là điều đã được khẳng định. Nhưng vẫn còn học bổng giá trị mà chúng ta không thể lướt qua. Các bạn liên hê hotline 0988.515.887 hoặc 0985.789.997 để được tư vấn chi tiết hoặc để lại thông tin theo form dưới bài viết.

  1. Thông tin chung về trường đại học Chungbuk

                                                                               Quang cảnh đại học ChungBuk

  Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Hàn: 충북대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungbuk National University– CBNU
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 13,675
  • Số lượng giảng viên: 1,486
  • Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, Cheongju, Chungbuk, Hàn Quốc
  • Website: https://www.chungbuk.ac.kr/site/english/main.do
  • Đại học Quốc gia Chungbuk thành lập năm 1951 tại phía Tây Nam thành phố Cheongju – tỉnh Chungbuk, cách Seoul 1.5h đi tàu/xe khách. Trường Đại Học Chungbuk gồm 15 đại học chuyên ngành, 9 viện cao học, 39 viện nghiên cứu, và 48 cơ quan trực thuộc.
  • Hiện nay, có hơn 1.100 du học sinh đến từ 40 quốc gia đang theo học các chương trình tại Chungbuk National University. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới mà còn tạo môi trường học tập thân thiện và có tính cộng đồng cho sinh viên.
  • Chungbuk đạt nhiều thành tựu nổi bật như: hệ thống Internet đứng thứ 2 Hàn Quốc, được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu trường đại học xuất sắc… Nhờ vậy trường nhận được sự ủng hộ và tài trợ của chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức khác.
                                          Bản đồ đại học Chungbuk

2. Đối tượng tuyển sinh của đại học Chungbuk

Tốt nghiệp THPT, điểm TB học bạ PTTH  trên 6.5. Tốt nghiệp bằng cấp cuối cùng tới nay không quá 03 năm.

Không phân biệt vùng miền

Yêu cầu tiếng đạt từ topik 3 trở lên.

Nếu học sinh chưa có tiếng Hàn, sẽ được tham gia khóa học tiếng Hàn với giáo viên giàu kinh nghiệm người Việt Nam và Hàn Quốc đạt trình độ từ Topik 3.

– Học kỹ năng sống, văn hóa Hàn Quốc, chuẩn bị hành trang đầy đủ trước khi xuất cảnh.

 Chương Trình Đại Học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 nămvới GPA 6.5 trở lên
  • Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Xã hội học cần TOPIK 4 trở lên
  • Sinh viên chuyên ngành Hành chính công cần TOPIK 3 trở lên
  • Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 ủa trường
  • Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên

3. Chương Trình Sau Đại Học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 3 trở lênvới sinh viên học hệ tiếng Hàn
  • Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh

4. Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học Quốc Gia Chungbuk

Chương Trình Đại Học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Sinh viên mới nhập học ·         Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên

·         Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên

·         Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên

·         Cấp B1: Giảm 80% học phí

·         Cấp B2: Giảm 40% học phí

·         Cấp C: Giảm 20% học phí

Sinh viên bậc đại học ·         Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên)

·         Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên (Thành tích A0 trở lên)

·         Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên (Thành tích B+ trở lên)

Sinh viên mới nhập học hệ sau đại học ·         Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên)

·         Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích B+ trở lên)

·         Cấp C: Sinh viên mới hoặc Sinh viên chuyển trường

Sinh viên học bậc hệ sau đại học ·         Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A0 trở lên)

·         Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích B+ trở lên)

·         Cấp C: TOPIK cấp 4 trở lên (Thành tích B+ trở lên)

5.  Chương Trình Tiếng Hàn

Thời gian 4 kỳ học, 9 tuần/kỳ
Số sinh viên/lớp 15 sinh viên
Học phí 5,200,000 KRW/năm (104,000,000 VND)
Chương trình giảng dạy ·         Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết

·         Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc

·         Tham gia các hoạt động, sự kiện giới thiệu văn hóa Hàn Quốc

Chương Trình Đại Học

Lĩnh vực Chuyên ngành đào tạo Học phí/kỳ
Nhân văn ·         Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Nga

·         Lịch sử/ Lịch sử Mỹ thuật Khảo cổ

1,906,000 KRW

(38,120,000 VND)

·         Triết học 1,963,000 KRW

(39,260,000 VND)

Khoa Học Xã Hội ·         Xã hội học/ Tâm lý học/ Hành chính Công

·         Chính trị và Quan hệ quốc tế

·         Kinh tế học

1,906,000 KRW

(38,120,000 VND)

Khoa Học Tự Nhiên ·         Toán học/ Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/

·         Thông tin và Thống kê học

·         Thiên văn và Khoa học không gian

·         Khoa học môi trường địa chất

2,341,000 KRW

(46,820,000 VND)

Kinh Doanh ·         Kinh doanh/ Kinh doanh quốc tế

·         Hệ thống Thông tin Quản lý

1,906,000 KRW

(38,120,000 VND)

Kỹ thuật ·         Kỹ thuật Dân dụng/ Cơ khí/ Hóa chất/ Vật liệu tiên tiến/ Kiến trúc/ Môi trường/ Đô thị

·         Kiến trúc

2,533,000 KRW

(50,660,000 VND)

Khoa học Máy Tính Điện Tử ·         Kỹ thuật điện/ Điện tử/ Thông tin và Truyền thông

·         Kỹ thuật máy tính

·         Hệ thống thông minh và Robot

2,533,000 KRW

(50,660,000 VND)

Nông Nghiệp, Đời Sống và Khoa Học Môi Trường ·         Hóa học Môi trường & Tài nguyên Thực vật

·         Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học

·         Khoa học Chăn nuôi/ Làm vườn/ Lâm nghiệp

·         Khoa học nông nghiệp và nông thôn

2,291,000 KRW

(45,820,000 VND)

·         Kinh tế nông nghiệp 1,934,000 KRW

(38,680,000 VND)

Sư Phạm ·         Sư phạm tiếng Hàn/ tiếng Anh/ Vật lý/ Hóa / Sinh / Toán

·         Xã hội học/ Sư phạm thể dục

Sinh Thái Nhân Văn ·         Thực phẩm và dinh dưỡng 2,291,000 KRW

(45,820,000 VND)

·         Thời trang và May mặc

·         Thiết kế Nhà và Nội thất

2,338,000 KRW

(46,760,000 VND)

·         Phúc lợi trẻ em/ Khoa học tiêu dùng 1,906,000 KRW

(38,120,000 VND)

Khoa học Tự do ·         Khoa học Tự do 2,093,000 KRW

(41,860,000 VND)

Chuyên ngành tổng hợp ·         Mỹ thuật 2,514,000 KRW

(50,280,000 VND)

·         Thiết kế 2,438,000 KRW

(48,760,000 VND)

Thú Y ·         Thú y
Dược học ·         Dược

·         Phát triển ngành Dược

Y khoa ·         Y học/ Sơ cứu

·         Điều dưỡng

6.   Chương Trình Sau Đại Học

Khoa Học phí/kỳ Phí nhập học

(sinh viên năm nhất)

Nhân văn và Khoa học Xã hội 2,089,000 – 2,712,000 KRW

(41,780,000 – 54,240,000 VND)

175,000 KRW

(3,500,000 VND)

Khoa học Tự nhiên và Thể chất 2,100,000 – 2,513,000 KRW

(42,000,000 – 50,260,000 VND)

Kỹ thuật và Nghệ thuật 2,675,000 KRW

(53,500,000 VND)

Y khoa 3,200,000 KRW

(64,000,000 VND)

Dược học 2,826,000 KRW

(56,520,000 VND)

7.Ký Túc Xá Tại Đại Học Quốc Gia Chungbuk

Đại học Quốc gia Chungbuk xây dựng các khu ký túc xá nhằm tạo môi trường học tập an toàn và hòa nhập cho sinh viên quốc tế.

Tên ký túc xá: Yang Hyeon Jae

Sức chứa: Toàn bộ phòng đôi đủ chỗ cho 168 sinh viên quốc tế

Cơ sở vật chất: Giường, Tủ quần áo, Điều hòa, Bàn ghế, Điện thoại bàn, Internet, Hệ thống phòng cháy

Tiện nghi tại tòa nhà: Máy lọc nước, Phòng ăn, Phòng tắm, Phòng giặt có trả phí, Phòng gym

Chi phí: 400 USD/kỳ(không kèm chi phí ăn)  và 1000 USD/kỳ (kèm phí ăn)

8. Hồ sơ cần chuẩn bị:

Hộ chiếu

Ảnh thẻ 4×6 , sơ mi trắng, phông trắng (12 cái)

Học bạ gốc

Bằng cấp 3 gốc (nếu mới tốt nghiệp thì lấy giấy xác nhận)

Bằng cấp + bảng điểm TC, CĐ, ĐH gốc (nếu học sinh tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH)

Nếu học sinh đang học TC, CĐ, ĐH thì xin xác nhận sinh viên + bảng điểm của trường

Trích lục khai sinh của học sinh

Sổ hộ khẩu bản sao công chứng

Căn cước công dân của học sinh và bố mẹ bản sao công chứng (nếu có chứng minh thư cũ thì nộp kèm)

Sơ yếu lí lịch (bỏ trống nghề nghiệp bố mẹ)

Đăng kí kinh doanh bản sao công chứng (nếu có)

Sổ đỏ bản sao công chứng.

Giấy báo tử của phụ huynh (nếu đã mất)

Giấy khám sức khỏe bệnh viện Lao phổi trung ương

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TƯ VẤN GIÁO DỤC OCEAN

Liền kề Số 38A, TT4B, kđt Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội.

HOTLINE :   Ms Thanh  : 0988.515.887

Mr. Núi      : 0985.789.997

ĐĂNG KÝ Kênh youtube của OCEAN GROUP tại đây

fanpage facebook: https://www.facebook.com/DuhocOceancorp.edu.vn

 

 

 

 

 

Trả lời