Đại học tư thục Hanyang luôn nằm trong top đầu Hàn Quốc về chất lượng giáo dục. Thế mạnh của trường là : Công nghệ – Kỹ thuật, Sân khấu – điện ảnh. Trường đại học Hanyang có 2 trụ sở tại Seoul và Gyeonggi. Hanyang University dẫn đầu trong về các cựu sinh viên của trường làm CEO trong các công ty, tập đoàn liên doanh với công ty nước ngoài.
-
Giới thiệu về đại học Hanyang
Tên tiếng Hàn: 한양대학교
Tên tiếng Anh: Hanyang University
Năm thành lập: 1939
Website: http://www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 222 Wangsimi-ro, Seongdong-gu, Seoul, 133-791 Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở ERICA: 55 Hanyang Daehak-ro, Sangrok-gu, Ansan Gyeonggi-do, Hàn Quốc

-
Toàn cảnh của đại học Hanyang
Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“
Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia. Đồng thời trường đã thành lập nên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc.
Có 19 trường Đại học trực thuộc Hanyang với 74 chuyên ngành được giảng dạy cho sinh viên quốc tế ở cả 2 cơ sở. Mỗi năm, đại học Hanyang Hàn Quốc đón khoảng 10,000 sinh viên quốc tế đến học tập và nghiên cứu.
-
Đặc điểm giáo dục của đại học Hanyang
Đại học Hanyang xếp #150 toàn thế giới (QS World University Rankings 2019).
Xếp #7 tại Hàn Quốc và #24 toàn châu Á (QS World University Rankings 2020).
Nhận được chứng nhận IEAQS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 7 năm liên tiếp từ năm 2012.
Trường nằm trong top 100 đại học trên thế giới có nhiều đột phá trong giảng dạy kỹ thuật công nghệ.
Là đối tác thân gần của 820 trường đại học tại 80 quốc gia trên thế giới: Đại học Công nghệ Curtin, Đại học Macquarine (Úc)…
-
Đầu vào tuyển sinh của Hanyang University
Chương Trình Đại Học
Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
Đạt tối thiểu TOPIK 3 (với sinh viên học cơ sở ERICA), tối thiểu TOPIK 4 (với sinh viên học cơ sở Seoul)
Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Sinh viên đăng kí khoa Quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
Sinh viên đăng kí khoa Sân khấu Điện ảnh; khoa Kinh tế Xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
Đạt TOPIK 4 trở lên
-
Chuyên ngành và học phí của Hanyang university
Chương trình học tiếng Hàn – hệ đại học
THỜI GIAN | NỘI DUNG | HỌC PHÍ |
Từ thứ 2 đến thứ 6
Sáng: 9h đến 13h00 Chiều:14h đến 18h00
|
Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính
Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính. Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần
|
Học phí: 6,92,000 KRW/ năm
Phí xét hồ sơ: 80,000 KRW
|
Chương Trình Đại Học
Phí nhập học: 506,000 KRW (10,120,000 VNĐ)
Ngành học | Học phí/kỳ học | Chuyên ngành
(cơ sở Seoul) |
Chuyên ngành
(cơ sở ERICA) |
Nhân Văn
Khoa học xã hội |
4,138,000 KRW
(82,760,000 VNĐ) |
Nhân Văn, Khoa học xã hội, Kinh tế và Tài chính, Kinh doanh, Quốc tế học, Khoa học chính trị | Ngôn ngữ và Văn hóa Truyền thông
Kinh doanh và Kinh tế |
Khoa học tự nhiên
Giáo dục thể chất |
4,820,000 KRW
(96,400,000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên, Sinh thái nhân văn, Giáo dục thể chất, Thể thao và quản lý | Khoa học và Công nghệ hội tụ
Khoa học Thể thao |
Kỹ thuật | 5,455,000 KRW
(109,100,000 VNĐ) |
Kỹ thuật | Khoa học Kỹ thuật
Máy tính |
Mỹ thuật | 5,467,000 KRW
(109,340,000 VNĐ) |
Sân khấu điện ảnh, Khiêu vũ | Thiết kế; Khiêu vũ và Nghệ thuật biểu diễn |
Âm nhạc | 6,129,000 KRW
(122,580,000 VNĐ) |
Âm nhạc | Âm nhạc ứng dụng |
Chương Trình Sau Đại Học
- Phí nhập học: 1,030,000 KRW(20,600,000 VNĐ)
Ngành học | Học phí/kỳ học | Chuyên ngành
(cơ sở Seoul) |
Chuyên ngành
(cơ sở ERICA) |
Nhân Văn
Khoa học xã hội |
5,688,000 KRW
(113,760,000 VNĐ) |
Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế và Tài chính, Kinh doanh, Khoa học chính sách, Giáo dục, Các khóa học liên ngành | Ngôn ngữ và văn hóa, Truyền thông, Kinh doanh và kinh tế, các khóa học liên ngành |
Khoa học tự nhiên
Giáo dục thể chất |
6,701,000 KRW
(134,020,000 VNĐ) |
Điều dưỡng, Khoa học tự nhiên, Sinh thái con người, Các khóa học liên ngành, Nghệ thuật biểu diễn và thể thao | Khoa học và Công nghệ hội tụ, Thể thao và Nghệ thuật |
Kỹ thuật | 7,616,000 KRW
(152,320,000 VNĐ) |
Kỹ thuật, Nghiên cứu công nghiệp liên ngành, Các khóa học liên ngành | Khoa học kỹ thuật, Điện toán các khóa học liên ngành |
Máy tính thông minh | 7,881,000 KRW
(157,620,000 VNĐ) |
Máy tính thông minh | |
Mỹ thuật
Âm nhạc |
7,795,000 KRW
(155,900,000 VNĐ) |
Giáo dục nghệ thuật và thể chất Giáo dục, Âm nhạc | Thiết kế, Thể thao và Nghệ thuật |
Dược học | 7,910,000 KRW
(158,200,000 VNĐ) |
Dược học | |
Y học | 8,874,000 KRW
(177,480,000 VNĐ) |
Y học |
- Học Bổng Tiêu Biểu Cho Sinh Viên Du Học Tại Đại Học Hanyang
Học kết quả học tập xuất sắc qua các kì học sẽ nhận được học bổng thành tích dựa theo năng lực.
Những học sinh có năng lực ngoại ngữ giỏi hoặc năng lực tiếng Hàn được cải thiện qua các kì sẽ nhận được học bổng thành tích.
Cấp học bổng mỗi kì cho học viên có tỉ lệ lên lớp 100% và đậu tất cả các môn học đã đăng kí.
Chế độ học bổng đa dạng tạo điều kiện cho tất cả học sinh theo học có thể nhận được sự hỗ trợ về học phí từ 30% – 100%.
-
Ký túc xá của Đại học Hanyang
On-Capmus
GIỚI TÍNH | KTX | LOẠI PHÒNG | PHÍ (KRW) | ĐẶT CỌC (KRW) | TỔNG (KRW) |
NAM |
Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3
4 |
1,374,000 |
50,000 |
1,424,000 |
||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
NỮ |
Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
Off – Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí |
NAM | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
NỮ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |
Hồ sơ cần chuẩn bị:
Hộ chiếu
Ảnh thẻ 4×6 , sơ mi trắng, phông trắng (12 cái)
Học bạ gốc
Bằng cấp 3 gốc (nếu mới tốt nghiệp thì lấy giấy xác nhận)
Bằng cấp + bảng điểm TC, CĐ, ĐH gốc (nếu học sinh tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH)
Nếu học sinh đang học TC, CĐ, ĐH thì xin xác nhận sinh viên + bảng điểm của trường
Trích lục khai sinh của học sinh
Sổ hộ khẩu bản sao công chứng
Căn cước công dân của học sinh và bố mẹ bản sao công chứng (nếu có chứng minh thư cũ thì nộp kèm)
Sơ yếu lí lịch (bỏ trống nghề nghiệp bố mẹ)
Đăng kí kinh doanh bản sao công chứng (nếu có)
Sổ đỏ bản sao công chứng.
Giấy báo tử của phụ huynh (nếu đã mất)
Giấy khám sức khỏe bệnh viện Lao phổi trung ương
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TƯ VẤN GIÁO DỤC OCEAN
Liền kề Số 38A, TT4B, kđt Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội.
HOTLINE : Ms Thanh : 0988.515.887
Mr. Núi : 0985.789.997
ĐĂNG KÝ Kênh youtube của OCEAN GROUP tại đây
fanpage facebook: https://www.facebook.com/DuhocOceancorp.edu.vn